Cáp Hợp Kim Nhôm HiRaCS 0.6/1kV TFR-8/AAAC

Giá: Liên hệ

Thông tin sản phẩm

Mã hàng: HiRaCS 0.6/1kV TFR-8/AAAC
Bảo hành: 12
Hãng sản xuất: Yoongkyung
Xuất xứ: KOREA

Mô tả sản phẩm

Cáp Hợp Kim Nhôm HiRaCS 0.6/1kV TFR-8/AAAC – Lựa Chọn Thông Minh Cho Hệ Thống Điện An Toàn, Tiết Kiệm

1. Tổng Quan Sản Phẩm

Cáp Hợp Kim Nhôm HiRaCS 0.6/1kV TFR-8/AAAC là loại cáp điện lực hạ thế sử dụng ruột dẫn bằng nhôm hợp kim AAAC, cách điện XLPE, và vỏ bọc TFR-8 – dòng nhựa PVC chống cháy lan cấp độ cao. Cáp được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong môi trường yêu cầu an toàn cháy nổ, giá thành hợp lý, và tuổi thọ cao.

Sản phẩm đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật trong nước và quốc tế như: TCVN 5935-1, IEC 60502-1, phù hợp với mọi dự án thi công điện hạ thế từ dân dụng đến công nghiệp.


2. Cấu Tạo Cáp TFR-8/AAAC

Ruột dẫn:

  • Nhôm hợp kim AAAC – nhẹ, dẫn điện tốt, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao.

  • Dạng xoắn nén chặt giúp giảm điện trở và nâng cao hiệu quả truyền tải.

Cách điện:

  • XLPE (Cross-linked Polyethylene) – chịu nhiệt cao, tuổi thọ lâu dài.

Vỏ ngoài:

  • Nhựa PVC TFR-8 – vật liệu chống cháy lan cấp độ cao, an toàn khi sử dụng trong không gian kín, đông người.


3. Ưu Điểm Nổi Bật

An Toàn Về Điện & Cháy Nổ

  • Vỏ bọc TFR-8 hạn chế sự lan truyền ngọn lửa, giảm khói độc, bảo vệ người và thiết bị.

Tiết Kiệm Chi Phí So Với Cáp Đồng

  • Nhôm hợp kim có giá thành thấp hơn đồng 30–40%, giảm đáng kể chi phí đầu tư ban đầu.

Dễ Dàng Thi Công, Vận Hành

  • Trọng lượng nhẹ giúp thi công nhanh, dễ lắp đặt trong máng cáp, âm tường, trần kỹ thuật.

Chống Ăn Mòn, Phù Hợp Nhiều Môi Trường

  • Bền với điều kiện ngoài trời, nhà máy, ven biển, nơi có độ ẩm hoặc khí hậu khắc nghiệt.


4. Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản

Thông số Giá trị
Điện áp danh định 0.6/1kV
Ruột dẫn Nhôm hợp kim AAAC, dạng tròn nén
Cách điện XLPE chịu nhiệt 90°C
Vỏ ngoài Nhựa PVC TFR-8 chống cháy lan
Nhiệt độ làm việc dài hạn 90°C
Nhiệt độ ngắn mạch 250°C (≤ 5 giây)
Tiêu chuẩn sản xuất IEC 60502-1 / TCVN 5935-1
Số lõi 1 lõi / 2 lõi / 3 lõi / 4 lõi / nhiều lõi
Diện tích mặt cắt danh định Từ 10 mm² đến 300 mm²
Màu cách điện Theo yêu cầu khách hàng

5. Ứng Dụng Thực Tế

  • Công trình dân dụng: nhà ở, chung cư, văn phòng

  •  Công trình công cộng: bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại

  • Khu công nghiệp, nhà máy sản xuất

  • Hệ thống cấp điện tòa nhà, hệ thống chiếu sáng

  • Ứng dụng trong các khu vực yêu cầu cao về an toàn cháy nổ